1. MÔ TẢ HỆ THỐNG MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA AU 680

  • Máy xét nghiệm sinh hóa tự động AU 680 được thiết kể cho các phòng xét nghiệm và bệnh viện vừa và lớn nhàm đáp ứng nhu cầu tăng nhanh về áp lực thời gian và năng suất.
  • Sự linh hoạt của thiết kế cho phép máy hoạt động độc lập hoặc kết nối với hệ thống tự động.
  • Với tốc độ lên đến 800 xét nghiêm quang/giờ (lên đến 1200 xét nghiệm điện giải) và khả năng thiết lập 63 loại xét nghiêm trên máy, máy xét nghiệm sinh hóa tự động AU 680 mang đến sự tin cậy và hiệu quả cho các phòng xét nghiệm trên toàn thế giới

2. THIẾT KẾ ĐEM ĐẾN SỰ LINH HOẠT TRONG PHÒNG XÉT NGHIỆM

  • Giao diện sử dụng trực quan bao gồm:

 + Theo dõi tình trạng mẫu

 + Dữ liệu thống kê bệnh nhân

 + Danh mục người dùng tùy chỉnh

 + Cảnh báo bằng mã màu thể hiện tình trạng vận hành của máy

  • Sự tin cậy của dòng máy xét nghiêm sinh hóa tự động AU 680 đã được khẵng đinh với quy trình bảo dưỡng nhanh chóng & dễ dàng. Không cần bất cứ dụng cụ nào
  • Thao tác bảo dưỡng không quá 3 bước và không quả 60 giây đối với các phần như kim hút mẫu và kim hút bệnh phẫm, que khuấy và xylanh.
  • Có video bảo dưỡng trực tuyến
  • Quản lý trung tâm tích hợp với REMISOL Advance cho phép giảm sát, truy cập máy từ xa và giao diện điều khiển tự động hóa từ một trung tâm điều khiển, tối ưu hóa việc quản lý phòng xét nghiệm và cài thiện việc đưa ra các quyết định.
  • Khoang chứa mẫu cấp cứu được giữ với một nút ngắt STAT; và có khả năng chạy kiểm chứng và hiệu chuẩn tự động nâng cao
  • Có thể tích hợp với hệ thống tiền phân tích tự động và hệ thống miễn dịch bằng cách kết nối trực tiếp bộ phận nạp mẫu của AU680 với hệ thống Povver Processor và kết nối với hệ thống UniCel Dxl600/800.
  • Hút mẫu thể tích nhỏ với độ chính xác cao
  • Ưu tiên các mẫu chạy lặp lại/chạy kiểm chứng
  • Bộ điện giải ISE kinh tế với khả năng ốn định trên máy lâu; dễ bảo dưỡng (chỉ thay các điện cực khi cần thiết)
  • Giá nạp mẫu liên tục được 150 mẫu
  • Khả năng chạy mẫu máu toàn phần với xét nghiệm HbA1c

​​​​​​​

3. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA AU 680

Kích thước và khối lượng máy sinh hóa AUG80

  • Máy xét nghiệm (ANL): 1250 mm (Rộng) X 930 mm (Dài) X 1280 mm (Cao), 460 kg
  • Bộ phận chuyển già (SMP); 670 (Rộng) X 1040 mm (Dài) X 940 mm (Cao), 130 kg

Yêu cầu về môi trường lẩp đặt máy sinh hóa AUG80

  • Nhiệt độ: 18 đến 32 °c (64 đến 90 °F)
  • Dao động nhiệt độ: ±2 °c (3,6 °F) hoặc thấp hơn khi thực hiện xét nghiệm
  • Độ ấm: 40 đến 80% độ ầm tương đối (RH) (không ngưng tụ)

Nguồn điện máy sinh hóa AUG80

  • Địện áp máy sinh hóa AU680 : 200-240 V, tần số 50/60 Hz
  • Tiêu thụ điện năng tối đa: 3,8 kVA

Loại mầu máy sinh hóa AU680

Huyết thanh, huyết tương, nước tiễu, các dịch thể khác với độ nhót tương tự như huyết thanh, máu toàn phần (HbA1 c)

Số lượng xét nghiệm trên máy sinh hóa AU680

Tối đa 60 xét nghiêm đo quang + 3 xét nghiệm ISE.

Công suất máy sinh hóa AUG80

  • Tối đa 800 xét nghiệm đo quang/giờ hoặc 1200 xét nghiêm đo quang + xét nghiệm ISE/giờ
  • Tối đa 100 xét nghiệm/giờ đối với xét nghiệm HbA1c

Khả năng nạp thuốc thử

  • Bộ phận bảo quản lạnh R1: 60 lọ
  • Bộ phận bảo quản lạnh R2: 80 lọ
  • Nhiệt độ bảo quản lạnh: 4 đến 12°c (39,2 đến 53,6 °F)

Khả năng nạp mầu máy sinh hóa AU680

Tối đa 150 mẫu (15 giá).

Thể tích hút mẫu

  • Phân phối thông thường: 1,6 đến 25,0 ỤƯ xét nghiệm
  • Phân phối có pha loãng: 1,0 đến 25,0 pư xét nghiệmCu-vét phản ứng
  • Cu-vẻt vuông, thủy tinh, quang lộ 6mm.

Thời gian phản ứng

Tối đa 8 phút 33 giây

Nhiệt độ phản ứng và phương pháp ủ

Ủ khô: 37 ± 0,3 °c (98,6 ± ũ,5 °F)

Đỡ quang

Đo điểm cuối, đo động học, đo động học điểm cố định và điện giải (ISE, tùy chọn).

Bước sóng máy sinh hóa AU680

13 bước sóng khác trong dải từ 340-800nm

Hiệu chuẩn máy sinh hóa AU680

Hiệu chuẩn thủ công hoặc tự động, xây dựng đường chuẩn 2 điểm

Kiểm chứng (QC)

Biểu đồ quản lí dữ liệu kiểm chứng nhiều ngày

(phương pháp L-J)

Hệ thống QC đa quy tắc (phương pháp Westgard)

Biểu đồ 2 chiều

Xét nghiệm điện giãi

Xét nghiệm ion Na, K, và Clo trong huyết thanh/nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc gián tiếp

4. MỤC ĐÍCH CHỈ ĐỊNH SỬ DỤNG MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA AU680

Dùng trong chẩn đoán in vitro

AU680 (kèm khối điện giải) được sử dụng trong các quy trình phân tích sinh hóa, điện giải trong các cơ sở y tế

5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA AU680

Chỉ các kỹ sư được Beckman Coulter đào tạo và chứng nhận mới được thực hiện phần cài đặt ban đầu của máy sinh hóa AU680 và đào tạo quy trình sử dụng và bảo dưỡng máy cho các nhân viên phòng xét nghiệm.

Các bước chính trong quy trình vận hành:

Khởi động máy sinh hóa AU680

Kiểm tra tình trạng máy và hóa chất bằng phần mềm.

Kiểm tra hóa chất.

Thực hiện Calibrate, Control (QC)

Thực hiện chạy xét nghiệm.

Xem kết quả bệnh nhân.

Bảo dưỡng máy: chạy rửa hàng ngày, hảng tuần, bảo dưỡng 03 tháng, 06 tháng, 01 năm.

Tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng tương ứng để có thêm thõng tin chi tiết.

6. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG

Máy sinh hóa AU680 phải được lắp đặt và cài đặt bởi nhân viên của hãng Beckman Coulter hoặc cán bộ kĩ thuật được ủy quyền.

Chỉ các nhân viên đã qua đào tạo và được chứng nhận bởi hãng hoặc nhà ủy quyền mới được phép sử dụng thiết bị.

Kiếm tra và đảm bảo điện áp danh định trong phòng xét nghiêm phù hợp với nhãn ghi phía sau máy. Việc lắp đặt điện trong phòng phải phù hợp với các quy định có liên quan. Đảm bào thiết bị được nối đất đúng cách, nếu không có thể gây ra điện giật và ảnh hưởng tới chức năng của hệ thống.

Đối với chế độ chạy liên tiếp đảm bảo quá trình phân tích mẫu diễn ra chính xác và chắc chắn không có vị trí trống trên giá mẫu.

Không được trộn lẫn các loại mẫu khác nhau trên cùng một giá mẫu.

Chất thải của thiết bị có nguy cơ gây nhiễm và cần được thải bỏ theo các quy trình phù hợp của phòng xét nghiêm và quy định cùa địa phương.

Để phòng ngừa chấn thương hoặc nhiễm trùng, phải đeo găng tay bảo hộ và sử dụng thiết bị bảo hộ khác khi thực hiện xét nghiệm hoặc bảo dưỡng thiết bị.